Bộ đề thi Toán lớp 7 học kì 2 năm học 2017 - 2018
Toán lớp 7 tập trung vào hai phần: Phần hình học và phần đại số cùng với một loạt các định nghĩa, định lý, các tính chất và các hệ quả cần phải nhớ. Vì thế, sau khi nghe giảng trên lớp, học sinh cần ôn lại ngay, thực hiện các bài tập đơn giản để hiểu bài và ghi nhớ các công thức, tính chất cần thiết. Không phải chỉ đọc hiểu mà là phải chủ động làm các bài tập áp dụng cho tới khi thuần thục. Cách học hiệu quả nhất là đối với mỗi phần lý thuyết cần phải giải ít nhất 3-4 lần bài tập.
Sau đó, học sinh nên thử làm Đề ôn thi toán 7 học kì 2 cập nhật mới nhất của năm học 2017- 2018. Các bậc phụ huynh có thể dựa vào phần tóm tắt lý thuyết dưới đây để củng cố lại kiến thức của con mình trước cho cho các em thử làm bộ đề ôn thi toán lớp 7.
I/ Lý thuyết:
Phần đại số:
1. Thống kê:
– Nắm vững lý thuyết thống kê (SGK)
– Nắm vững công thức tính Trung bình cộng của dấu hiệu.
– Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình cột.
2. Đơn thức và đa thức:
– Đơn thức là gì? Hệ số, bậc của đơn thức?
– Thế nào là các đơn thức đồng dạng ?
– Nhân hai đơn thức?
– Đa thức là gì? Biết thu gọn một đa thức?
– Bậc của đa thức?
– Cộng trừ các đa thức nhiều biến?
3/ Đa thức một biến:
– Thu gọn đa thức một biến?
– Sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần, lũy thừa tăng dần?
– Cộng trừ các đa thức một biến đã được sắp xếp?
– Bậc của đa thức một biến?
– Nghiệm của đa thức một biến là gì? Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
Phần hình học:
– Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác vuông?
– Định lý Pytago.
– Bất đẳng thức tam giác.
– Tính chất các đường đồng qui (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao)
II/ Ma trận đề thi
Chủ đề |
Cấp độ |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||
Thấp |
Cao |
||||
1. Thống kê |
Biết được dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị điều tra |
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
|
|
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
2. Biểu thức đại số |
Tìm bậc của đơn thức, tìm các đơn thức đồng dạng |
Biết cộng trừ hai đa thức một biến. Tìm giá trị của đa thức một biến |
|
Biết tìm nghiệm của đa thức một biến |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
|
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
3. Tính chất các đường đồng quy trong tam giác |
|
|
Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau. Tìm độ dài đường trung tuyến của tam giác |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
|
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
Tổng
|
Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 11 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng(1) + 10% vận dụng (2).
Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 5 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 11.
III/ Đề thi
Câu 1. (3,0 điểm)
Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 |
8 |
7 |
5 |
6 |
4 |
3 |
5 |
8 |
9 |
7 |
3 |
4 |
6 |
5 |
5 |
6 |
6 |
9 |
7 |
7 |
3 |
4 |
5 |
7 |
6 |
7 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.
Câu 2 (1,0 điểm)
a. Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b. Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3; 5x2y3; -4x3y2; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
a) Tính: P(x) + Q(x)
b) Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 (1,5 điểm) Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a. Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
-
Chứng minh ∆AHB= ∆AHC
-
Chứng minh AHB = AHC = 90°
-
Biết AB = AC = 13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài trung tuyến AH